tiểu đội
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 小隊. Trong đó: 小 (“tiểu”: nhỏ); 隊 (“đội”: đội quân).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰w˧˩˧ ɗo̰ʔj˨˩ | tiəw˧˩˨ ɗo̰j˨˨ | tiəw˨˩˦ ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˩ ɗoj˨˨ | tiəw˧˩ ɗo̰j˨˨ | tiə̰ʔw˧˩ ɗo̰j˨˨ |
Danh từ
sửatiểu đội
- Đơn vị tổ chức nhỏ nhất trong quân đội, thường gồm sáu đến mười hai người, nằm trong biên chế trung đội.
- Tập trung các tiểu đội để hành quân dã ngoại.
- 1968, Yến Thanh, Cúc ơi!:
- Tiểu đội đã xếp một hàng ngang
Cúc ơi em ở đâu không về tập hợp?
- Tiểu đội đã xếp một hàng ngang
Từ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửaDịch
sửaĐơn vị quân đội
|
Tham khảo
sửa- "tiểu đội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)