permit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɜː.ˈmɪt/
Danh từ
sửapermit /pɜː.ˈmɪt/
- Giấy phép.
- to grant a permit — cấp giấy phép
- export permit — giấy phép xuất khẩu
- Sự cho [[phép[pə'mit]]].
Ngoại động từ
sửapermit ngoại động từ /pɜː.ˈmɪt/
- Cho phép.
- permit me to add that... — cho phép tôi được nói thêm rằng...
- weather permitting — nếu thời tiết cho phép
Chia động từ
sửapermit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to permit | |||||
Phân từ hiện tại | permitting | |||||
Phân từ quá khứ | permitted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | permit | permit hoặc permittest¹ | permits hoặc permitteth¹ | permit | permit | permit |
Quá khứ | permitted | permitted hoặc permittedst¹ | permitted | permitted | permitted | permitted |
Tương lai | will/shall² permit | will/shall permit hoặc wilt/shalt¹ permit | will/shall permit | will/shall permit | will/shall permit | will/shall permit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | permit | permit hoặc permittest¹ | permit | permit | permit | permit |
Quá khứ | permitted | permitted | permitted | permitted | permitted | permitted |
Tương lai | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | permit | — | let’s permit | permit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapermit nội động từ /pɜː.ˈmɪt/
Chia động từ
sửapermit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to permit | |||||
Phân từ hiện tại | permitting | |||||
Phân từ quá khứ | permitted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | permit | permit hoặc permittest¹ | permits hoặc permitteth¹ | permit | permit | permit |
Quá khứ | permitted | permitted hoặc permittedst¹ | permitted | permitted | permitted | permitted |
Tương lai | will/shall² permit | will/shall permit hoặc wilt/shalt¹ permit | will/shall permit | will/shall permit | will/shall permit | will/shall permit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | permit | permit hoặc permittest¹ | permit | permit | permit | permit |
Quá khứ | permitted | permitted | permitted | permitted | permitted | permitted |
Tương lai | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit | were to permit hoặc should permit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | permit | — | let’s permit | permit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "permit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)