pawn
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɔn/
Danh từ
sửapawn (số nhiều pawns)
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ
sửapawn /ˈpɔn/
- Sự cầm đồ.
- to be in pawn — bị đem cầm đi
- to put something in pawn — đem cầm vật gì
- to take something out of pawn — chuộc lại vật gì đã cầm
- Vật đem cầm.
Ngoại động từ
sửapawn (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn pawns, phân từ hiện tại pawning, quá khứ đơn và phân từ quá khứ pawned)
- Cầm, đem cầm.
- (Nghĩa bóng) Đem đảm bảo.
- to pawn one's honour — đem danh sự ra đảm bảo
- to pawn one's life — lấy tính mệnh ra đảm bảo
- to pawn one's word — hứa
Chia động từ
sửapawn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pawn | |||||
Phân từ hiện tại | pawning | |||||
Phân từ quá khứ | pawned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pawn | pawn hoặc pawnest¹ | pawns hoặc pawneth¹ | pawn | pawn | pawn |
Quá khứ | pawned | pawned hoặc pawnedst¹ | pawned | pawned | pawned | pawned |
Tương lai | will/shall² pawn | will/shall pawn hoặc wilt/shalt¹ pawn | will/shall pawn | will/shall pawn | will/shall pawn | will/shall pawn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pawn | pawn hoặc pawnest¹ | pawn | pawn | pawn | pawn |
Quá khứ | pawned | pawned | pawned | pawned | pawned | pawned |
Tương lai | were to pawn hoặc should pawn | were to pawn hoặc should pawn | were to pawn hoặc should pawn | were to pawn hoặc should pawn | were to pawn hoặc should pawn | were to pawn hoặc should pawn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pawn | — | let’s pawn | pawn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pawn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)