olivin
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửaolivin (không đếm được)
- (hợp chất hữu cơ) Một loại kẹo cao su có vị đắng phức tạp được tìm thấy trên lá cây ô liu.
Đồng nghĩa
sửaTừ đảo chữ
sửaTham khảo
sửa“olivin”, trong Webster’s Revised Unabridged Dictionary, Springfield, Mass.: G. & C. Merriam, 1913, →OCLC.
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o˧˧ li˧˧ vin˧˧ | o˧˥ li˧˥ jin˧˥ | o˧˧ li˧˧ jɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˥ li˧˥ vin˧˥ | o˧˥˧ li˧˥˧ vin˧˥˧ |
Danh từ
sửaolivin
- Khoáng vật nhóm magie sắt silicat, xuất hiện ở dạng khối màu xanh ô liu đến xanh lục xám, là một thành phần quan trọng của đá macma cơ bản.
Tham khảo
sửa- Olivin, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam