nhì nhằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲi̤˨˩ ɲa̤ŋ˨˩ | ɲi˧˧ ɲaŋ˧˧ | ɲi˨˩ ɲaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲi˧˧ ɲaŋ˧˧ |
Tính từ
sửanhì nhằng
- (Tia sáng) Ngoằn ngoèo, giao chéo nhau.
- Tia chớp nhì nhằng.
- Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng.
- Sổ sách nhì nhằng.
- Không đâu ra đâu cả.
- Ở trạng thái chưa đến nỗi quá kém, còn giữ ở mức duy trì sự tồn tại bình thường.
- Làm ăn nhì nhằng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhì nhằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)