Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ʔjk˨˩ zɔ̤j˨˩ʐa̰t˨˨ ʐɔj˧˧ɹat˨˩˨ ɹɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹajk˨˨ ɹɔj˧˧ɹa̰jk˨˨ ɹɔj˧˧

Tính từ sửa

rạch ròi

  1. Rành mạch, rõ ràng.
    Nhiều câu tục ngữ rạch ròi, chí lí (Dương Quảng Hàm)
    Giảng giải điều hơn lẽ thiệt, rạch ròi kẽ tóc chân tơ (Phan Kế Bính)

Tham khảo sửa