rạch ròi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔjk˨˩ zɔ̤j˨˩ | ʐa̰t˨˨ ʐɔj˧˧ | ɹat˨˩˨ ɹɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajk˨˨ ɹɔj˧˧ | ɹa̰jk˨˨ ɹɔj˧˧ |
Tính từ
sửarạch ròi
- Rành mạch, rõ ràng.
- Nhiều câu tục ngữ rạch ròi, chí lí (Dương Quảng Hàm)
- Giảng giải điều hơn lẽ thiệt, rạch ròi kẽ tóc chân tơ (Phan Kế Bính)
Tham khảo
sửa- "rạch ròi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)