ẩn số
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 隱 và 數.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰n˧˩˧ so˧˥ | əŋ˧˩˨ ʂo̰˩˧ | əŋ˨˩˦ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˩ ʂo˩˩ | ə̰ʔn˧˩ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
sửa- Số chưa biết.
- Ẩn số của một phương trình.
- (thông tục) Cái chưa biết, đang cần tìm hiểu.
- Lai lịch của cô ta còn là một ẩn số.
Tham khảo
sửa- Ẩn số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam