Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 老馬識途 (lão mã thức đồ), nhưng ngữ nghĩa đã thay đổi.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔə˨˩ kwɛn˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ kuʔu˧˥ŋɨ̰ə˨˨ kwɛŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩˨ŋɨə˨˩˨ wɛŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ ku˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˩˧ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥ ɗɨəŋ˧˧ ku˧˩ŋɨ̰ə˨˨ kwɛn˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ kṵ˨˨

Thành ngữ

sửa

ngựa quen đường

  1. trường hợp vẫn lặp lại hành động sai lầm đã mắc, do nhận thức chưa tiến bộ hoặc do thói quen khó bỏ.
    Nó đã nghiện ma túy thì ngựa quen đường cũ, rất khó cai được.

Tham khảo

sửa
  • Ngựa quen đường cũ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam