Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤ː˨˩ ɗəw˧˧ŋəː˧˧ ɗəw˧˥ŋəː˨˩ ɗəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəː˧˧ ɗəw˧˥ŋəː˧˧ ɗəw˧˥˧

Phó từ sửa

ngờ đâu

  1. (khẩu ngữ) Tổ hợp biểu thị điều thực tế sắp nêu ra là trái ngược với điều suy nghĩ trước đó, là hoàn toàn không ngờ tới.
    ngờ đâu cơ sự lại đến nông nỗi này!
  2. Không tưởng, không nghĩ đến như thế.
    Ngờ đâu lại được gặp nhau.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa