ai ngờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˧ ŋə̤ː˨˩ | aːj˧˥ ŋəː˧˧ | aːj˧˧ ŋəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˥ ŋəː˧˧ | aːj˧˥˧ ŋəː˧˧ |
Phó từ
sửaai ngờ
- Nào ai có ngờ, chẳng ngờ.
- tưởng nói vui, ai ngờ là sự thật
- "Ngỡ là phu quý, phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành thịt xương!" (TKiều)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ai ngờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam