Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ai ngờ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phó từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːj
˧˧
ŋə̤ː
˨˩
aːj
˧˥
ŋəː
˧˧
aːj
˧˧
ŋəː
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːj
˧˥
ŋəː
˧˧
aːj
˧˥˧
ŋəː
˧˧
Phó từ
sửa
ai ngờ
Nào ai có
ngờ
, chẳng ngờ.
tưởng nói vui,
ai ngờ
là sự thật
"Ngỡ là phu quý, phụ vinh,
Ai ngờ
một phút tan tành thịt xương
!
" (TKiều)
Đồng nghĩa
sửa
nào ngờ
ngờ đâu
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam