nào ngờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤ːw˨˩ ŋə̤ː˨˩ | naːw˧˧ ŋəː˧˧ | naːw˨˩ ŋəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːw˧˧ ŋəː˧˧ |
Phó từ
sửanào ngờ
- Không ngờ, ngoài dự tính.
- Chuyện nhỏ, nào ngờ hậu quả lại lớn.
- Ngỡ rằng nước chảy đá mòn / Nào ngờ nước chảy đá còn trơ trơ. (Ca dao)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Nào ngờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam