không tưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ | kʰəwŋ˧˥ tɨəŋ˧˩˨ | kʰəwŋ˧˧ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ tɨəŋ˧˩ | xəwŋ˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Tính từ
sửakhông tưởng
- Viển vông, không thiết thực.
- Chủ nghĩa xã hội không tưởng. - Học thuyết xã hội chủ nghĩa đặt ra những kế hoạch cải tạo xã hội rộng lớn, không tính đến đời sống hiện thực của xã hội và đấu tranh giai cấp.
Dịch
sửa- tiếng Anh: impossible
Tham khảo
sửa- "không tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)