Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔt˧˥ŋɔ̰k˩˧ŋɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔt˩˩ŋɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ngót

  1. Ph.
  2. Vơi đi, hao đi.
    Nước nồi vịt hầm đã ngót.
    Dưa muối đã ngót.
  3. Gần đến.
    Ngót một trăm.

Tham khảo

sửa