munn
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | munn | munnen |
Số nhiều | munner | munnene |
munn gđ
- Miệng, mồm.
- Hunder har skarpe tenner i munnen.
- å bruke munn — Chửi, chửi rủa.
- å la munnen gå — Nói huyên thiên.
- å holde munn — Ngậm miệng, không nói.
- Hold munn! — Câm mồm!
- å ta munnen for full — Nói quá lố, nói quá đáng.
- Min munn er lukket med syv segl. — Tôi không muốn hé miệng.
- å slå seg selv på munnen — Nói mâu thuẫn.
- å ta ordet ut av munnen på noen — Nói ra điều ai định nói.
- å legge ordene i munnen på noen — Mớm cho ai điều mình muốn nói.
- å ta bladet fra munnen — Nói thẳng ra.
- å være grov i munnen — Ăn nói thô tục.
- å være stor i munnen — To mồm, lớn họng.
- å snakke noen etter munnen — Nói vuốt đuôi.
- å snakke i munnen på noen — Cướp lời ai.
- å ha mange munner å mette — Phải cấp dưỡng nhiều miệng ăn.
- å leve fra hand til munn — Sống độ nhật, ăn bữa nay, lo bữa mai.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) munnbruk gđt: Sự chửi rủa, mắng nhiếc.
- (1) munnhule gđc: (Y) Xoang miệng.
- (1) munnkurv gđc: Đai bịt mõm chó.
- (1) munn-mot-munn metoden gđ best.: Phá hơi tiếp sức sống bằng miệng để hồi sinh, phương pháp hô hấp nhân tạo.
- (1) munnvann gđ: Nước sát trùng, làm cho thơm miệng.
- (1) munnvik gđc: Khoé miệng.
Tham khảo
sửa- "munn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)