minh linh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ lïŋ˧˧ | mïn˧˥ lïn˧˥ | mɨn˧˧ lɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ lïŋ˧˥ | mïŋ˧˥˧ lïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửaminh linh
- Một loài sâu giống như con nhện. Tục truyền con tò vò bắt thứ nhện này về nuôi trong tổ, khi lớn nó bay đi. Vì thế có câu "tò vò mà nuôi con nhện, đến khi nó lớn nó quện nhau đi". Danh từ minh linh đây chỉ con nuôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "minh linh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)