Tiếng Anh

sửa
 
median

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp trung đại médian.

Danh từ

sửa

median (số nhiều medians)

  1. (Thống kê) Trung vị.
  2. (Toán học) Trung tuyến.
  3. (Y học) Động mạch giữa dây thần kinh.
  4. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đất trống giữa hai hướng ngược nhau của một đường đi.

Tính từ

sửa

median ( không so sánh được)

  1. giá trị bằng trung vị.

Dịch

sửa

Từ liên hệ

sửa