trung vị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ vḭʔ˨˩ | tʂuŋ˧˥ jḭ˨˨ | tʂuŋ˧˧ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ vi˨˨ | tʂuŋ˧˥ vḭ˨˨ | tʂuŋ˧˥˧ vḭ˨˨ |
Danh từ
sửatrung vị
- (Toán học) Số nằm ở giữa một nhóm các số, được tính bằng cách: nếu số phần tử trong dãy lẻ thì chính là số ở giữa dãy, còn nếu số phần tử trong dãy chẵn thì chính là trung bình cộng của 2 số ở giữa dãy, trong thống kê.
- Số trung vị của 2, 3, 5, 7, 10 là 5.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: median
- Tiếng Đức: Mittelpunkt gđ
- Tiếng Hà Lan: mediaan
- Tiếng Hy Lạp: διάμεσος gc
- Tiếng Nga: медиана gc (mediana)
- Tiếng Nhật: 中間数 (trung gian sổ)
- Tiếng Phần Lan: mediaani
- Tiếng Pháp: médiane gc
- Tiếng Tây Ban Nha: mediana gc, punto medio gđ