mails
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửamails
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của mail
Chia động từ
sửamail
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mail | |||||
Phân từ hiện tại | mailing | |||||
Phân từ quá khứ | mailed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mail hoặc mailest¹ | mails hoặc maileth¹ | ||||
Quá khứ | mailed | mailed hoặc mailedst¹ | mailed | mailed | mailed | mailed |
Tương lai | will/shall² mail | will/shall mail hoặc wilt/shalt¹ mail | will/shall mail | will/shall mail | will/shall mail | will/shall mail |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mail hoặc mailest¹ | |||||
Quá khứ | mailed | mailed | mailed | mailed | mailed | mailed |
Tương lai | were to mail hoặc should mail | were to mail hoặc should mail | were to mail hoặc should mail | were to mail hoặc should mail | were to mail hoặc should mail | were to mail hoặc should mail |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | — | let’s mail | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.