magnify
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmæɡ.nə.ˌfɑɪ/
Ngoại động từ
sửamagnify ngoại động từ /ˈmæɡ.nə.ˌfɑɪ/
- Làm to ra, phóng to, mở rộng.
- a mocroscope magnifies things — kính hiển vi làm vật trông to ra
- Thổi phồng, tán dương quá đáng.
- to magnify dangers — thổi phồng những sự nguy hiểm
- to magnify a trifling incident — thổi phồng một sự việc bình thường
Chia động từ
sửamagnify
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to magnify | |||||
Phân từ hiện tại | magnifying | |||||
Phân từ quá khứ | magnified | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | magnify | magnify hoặc magnifiest¹ | magnifies hoặc magnifieth¹ | magnify | magnify | magnify |
Quá khứ | magnified | magnified hoặc magnifiedst¹ | magnified | magnified | magnified | magnified |
Tương lai | will/shall² magnify | will/shall magnify hoặc wilt/shalt¹ magnify | will/shall magnify | will/shall magnify | will/shall magnify | will/shall magnify |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | magnify | magnify hoặc magnifiest¹ | magnify | magnify | magnify | magnify |
Quá khứ | magnified | magnified | magnified | magnified | magnified | magnified |
Tương lai | were to magnify hoặc should magnify | were to magnify hoặc should magnify | were to magnify hoặc should magnify | were to magnify hoặc should magnify | were to magnify hoặc should magnify | were to magnify hoặc should magnify |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | magnify | — | let’s magnify | magnify | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "magnify", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)