Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰j˧˩˧ fə̤wŋ˨˩tʰoj˧˩˨ fəwŋ˧˧tʰoj˨˩˦ fəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˩ fəwŋ˧˧tʰo̰ʔj˧˩ fəwŋ˧˧

Động từ

sửa

thổi phồng

  1. (Kng.) . Thêm thắt, nói quá sự thật.
    Thổi phồng khuyết điểm.
    Thổi phồng thành tích.

Tham khảo

sửa