mỏ phun trào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰˧˩˧ fun˧˧ ʨa̤ːw˨˩ | mɔ˧˩˨ fuŋ˧˥ tʂaːw˧˧ | mɔ˨˩˦ fuŋ˧˧ tʂaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ˧˩ fun˧˥ tʂaːw˧˧ | mɔ̰ʔ˧˩ fun˧˥˧ tʂaːw˧˧ |
Động từ
sửamỏ phun trào
- Nhóm mỏ sinh thành có liên quan với hoạt động núi lửa, ở độ sâu không lớn - đới gần mặt đất hoặc trong bồn nước (phun trào dưới nước). Gồm hai phụ nhóm: mỏ nhiệt dịch phun trào, mỏ tàn tích phun trào. Mỏ nhiệt dịch phun trào thường phổ biến ở các vùng núi lửa hoạt động trên cạn của dun nham trung tính, axit và bazơ; nằm trong các họng núi lửa và các cấu tạo xung quanh họng.