loanh quanh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwajŋ˧˧ kwajŋ˧˧ | lwan˧˥ kwan˧˥ | lwan˧˧ wan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwaŋ˧˥ kwajŋ˧˥ | lwaŋ˧˥˧ kwajŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaloanh quanh
- (Tt.) .
- Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại ở một chỗ, trong một phạm vi nhất định.
- Suốt ngày nó chỉ loanh quanh trong nhà.
- Đi chơi loanh quanh mấy nhà hàng xóm .
- Gia đình thiên cả lên thành thị .
- Buôn bán loanh quanh bỏ cấy cày (Nguyễn Bính)
- Nói vòng vèo, nói xa nói gần mà không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm.
- Không thuộc bài nên trả lời loanh quanh.
- Nói loanh quanh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "loanh quanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)