Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwajŋ˧˧ kwajŋ˧˧lwan˧˥ kwan˧˥lwan˧˧ wan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaŋ˧˥ kwajŋ˧˥lwaŋ˧˥˧ kwajŋ˧˥˧

Động từ

sửa

loanh quanh

  1. (Tt.) .
  2. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại ở một chỗ, trong một phạm vi nhất định.
    Suốt ngày nó chỉ loanh quanh trong nhà.
    Đi chơi loanh quanh mấy nhà hàng xóm .
    Gia đình thiên cả lên thành thị .
    Buôn bán loanh quanh bỏ cấy cày (Nguyễn Bính)
  3. Nói vòng vèo, nói xa nói gần không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm.
    Không thuộc bài nên trả lời loanh quanh.
    Nói loanh quanh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa