nền nếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ne̤n˨˩ nep˧˥ | nen˧˧ nḛp˩˧ | nəːŋ˨˩ nep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˧ nep˩˩ | nen˧˧ nḛp˩˧ |
Danh từ
sửanền nếp
- (Cn. nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức.
- Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (Nguyễn Đình Thi)
- Tt Có thói quen tốt.
- Một gia đình.
Tham khảo
sửa- "nền nếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)