Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nền nếp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ne̤n
˨˩
nep
˧˥
nen
˧˧
nḛp
˩˧
nəːŋ
˨˩
nep
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nen
˧˧
nep
˩˩
nen
˧˧
nḛp
˩˧
Danh từ
sửa
nền nếp
(
Cn. nề nếp
)
Thói quen
giữ gìn
những
cách
làm việc
hợp lí
và sự
sinh hoạt
có
kỉ luật
, có
trật tự
, có
tổ chức
.
Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ
nền nếp
lâu đời (
Nguyễn Đình Thi
)
Tt
Có
thói quen
tốt.
Một gia đình.
Tham khảo
sửa
"
nền nếp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)