leeway
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈli.ˌweɪ/
Hoa Kỳ | [ˈli.ˌweɪ] |
Danh từ
sửaleeway (số nhiều leeways)
- (Hàng hải) Sự trôi giạt (tàu, thuyền).
- Sự tự do làm theo ý mình, sự linh động.
- ( Anh) Thời gian chậm trễ, việc bị chậm trễ.
Đồng nghĩa
sửa- sự tự do làm theo ý mình
- thời gian chậm trễ
Thành ngữ
sửa- to make up leeway: Cố gắng khắc phục thời gian chậm trễ; gắng thoát ra khỏi một tình trạng xấu.
- After the power failure we had to work twice as hard to make up leeway. — Sau khi mất điện chúng tôi làm việc nhiều gấp đôi để khắc phục thời gian chậm trễ.
- We have much leeway to make up. — Chúng ta có nhiều việc chậm trễ phải hoàn thành.
Tham khảo
sửa- "leeway", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)