lọ mọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̰ʔ˨˩ mɔ̰ʔ˨˩ | lɔ̰˨˨ mɔ̰˨˨ | lɔ˨˩˨ mɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˨˨ mɔ˨˨ | lɔ̰˨˨ mɔ̰˨˨ |
Tính từ
sửalọ mọ
- (đi lại, làm việc) chậm chạp vì không dễ dàng, nhưng chịu khó, kiên trì. xa thế mà cũng lọ mọ tìm đến: cả ngày lọ mọ cơm nước, giặt giũ.
- (đi lại, làm việc) chậm chạp vì không dễ dàng, nhưng chịu khó, kiên trì. xa thế mà cũng lọ mọ tìm đến: cả ngày lọ mọ cơm nước, giặt giũ.