chịu khó
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭʔw˨˩ xɔ˧˥ | ʨḭw˨˨ kʰɔ̰˩˧ | ʨiw˨˩˨ kʰɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiw˨˨ xɔ˩˩ | ʨḭw˨˨ xɔ˩˩ | ʨḭw˨˨ xɔ̰˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửachịu khó
- Cố gắng, không quản ngại khó khăn, vất vả.
- Chịu khó học tập.
- Con người rất chịu khó.
- Đứng đấy chịu khó và đọc.
Dịch
sửa- tiếng Anh: diligent
Tham khảo
sửa- "chịu khó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)