lịch thiệp
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḭ̈ʔk˨˩ tʰiə̰ʔp˨˩ | lḭ̈t˨˨ tʰiə̰p˨˨ | lɨt˨˩˨ tʰiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïk˨˨ tʰiəp˨˨ | lḭ̈k˨˨ tʰiə̰p˨˨ |
Định nghĩaSửa đổi
lịch thiệp
- Phong thái hoa mĩ, không thô lỗ.
- Biết cách giao tiếp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến người có quan hệ với mình được vừa lòng vì ngôn ngữ cử chỉ của mình. Biết ý tứ trong cử chỉ và hành động của mình trước mắt người khác.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "lịch thiệp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)