Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛʔɛ˧˥ səwŋ˧˥˧˩˨ ʂə̰wŋ˩˧˨˩˦ ʂəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛ̰˩˧ ʂəwŋ˩˩˧˩ ʂəwŋ˩˩lɛ̰˨˨ ʂə̰wŋ˩˧

Danh từ sửa

lẽ sống

  1. Cách sống, lối sống của một cá nhân, một tập thể xã hội.
  2. Tiêu chuẩn đánh giá cách sống đúng đắn, chuẩn mực.
  3. tưởng sống, lẽ sống con người theo đuổi.

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)