lì xì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li̤˨˩ si̤˨˩ | li˧˧ si˧˧ | li˨˩ si˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˧˧ si˧˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
- cmn:利市 (lợi thị)
Danh từ
sửalì xì
- Chiếc phong bì nhỏ có trang trí màu vàng son rực rỡ để mừng tuổi trẻ em.
- (Miền Nam Việt Nam) Tiền được tặng trong phong bì này.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửachiếc phong bì nhỏ
|
Động từ
sửalì xì
- Mừng tuổi trẻ em trong dịp Tết Nguyên Đán.
Tính từ
sửalì xì
- Như lì lì
- Mặt lì xì.
- Ngồi lì xì.
Tham khảo
sửa- "lì xì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)