lì xì
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửalì xì
- Chiếc phong bì nhỏ có trang trí màu vàng son rực rỡ để mừng tuổi trẻ em.
- (Miền Nam Việt Nam) Tiền được tặng trong phong bì này.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửachiếc phong bì nhỏ
|
Động từ
sửaTính từ
sửaTham khảo
sửa- "lì xì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)