Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
lì xì

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li̤˨˩ si̤˨˩li˧˧ si˧˧li˨˩ si˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˧˧ si˧˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ

sửa

lì xì

  1. Chiếc phong bì nhỏ có trang trí màu vàng son rực rỡ để mừng tuổi trẻ em.
  2. (Miền Nam Việt Nam) Tiền được tặng trong phong bì này.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Động từ

sửa

lì xì

  1. Mừng tuổi trẻ em trong dịp Tết Nguyên Đán.

Tính từ

sửa

lì xì

  1. Như lì lì
    Mặt lì xì.
    Ngồi lì xì.

Tham khảo

sửa