sừng sững
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̤ŋ˨˩ sɨʔɨŋ˧˥ | ʂɨŋ˧˧ ʂɨŋ˧˩˨ | ʂɨŋ˨˩ ʂɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨŋ˧˧ ʂɨ̰ŋ˩˧ | ʂɨŋ˧˧ ʂɨŋ˧˩ | ʂɨŋ˧˧ ʂɨ̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửasừng sững
- Xem dưới đây
Phó từ
sửasừng sững trgt.
- Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta.
- Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Nguyên Hồng)
- Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (Đặng Thai Mai)
- Ngọn núi.
- Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (Võ Nguyên Giáp)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sừng sững", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)