Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˧ sɔ̰ʔ˨˩kʰwaːj˧˥ ʂɔ̰˨˨kʰwaːj˧˧ ʂɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˧˥ ʂɔ˨˨xwaːj˧˥ ʂɔ̰˨˨xwaːj˧˥˧ ʂɔ̰˨˨

Danh từ

sửa

khoai sọ

  1. Loài cây đơn tử diệp, to, cuống dài hình máng, hoa đơn tính, hoa đực xếp thành chùmngọn cây và có mo bao bọc, củ hình cầu, thường mang nhiều củ con.
    Nấu xương hầm khoai sọ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa