Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈdʒɛ.ləs/
  Hoa Kỳ

Tính từ

sửa

jealous /ˈdʒɛ.ləs/

  1. Ghen tị, ghen ghét, đố kỵ.
    to be jealous of someone's success
    ghen ghét sự thành công của ai.
  2. Hay ghen, ghen tuông.
    a jealous husband/wife
    một người chồng/vợ hay ghen.
  3. Bo bo giữ chặt; hết sức giữ gìn, tha thiết bảo vệ.
    a people jealous of their independence — một dân tộc tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình
  4. Cảnh giác ngờ vực, cẩn thận ngờ vực.
    a jealous inquiry — cuộc điều tra cẩn thận vì ngờ vực

Tham khảo

sửa