Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ˧˧ ɓɔ˧˧ɓɔ˧˥ ɓɔ˧˥ɓɔ˧˧ ɓɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˥ ɓɔ˧˥ɓɔ˧˥˧ ɓɔ˧˥˧

Danh từ

sửa

bo bo

  1. Tên gọi thông thường của ý dĩ.
    "Chim quyên ăn trái bo bo, Thương người dệt lụa trao go một mình." (Cdao)
  2. (khẩu ngữ) cao lương.
    cơm trộn bo bo
  3. (địa phương, khẩu ngữ) xuồng máy.
    cho bo bo chạy dọc theo bờ sông
  4. Không chịu rời ra, bỏ ra (tiền bạc, của cải) cho ai, cứ một mực giữ chặt lấy.
    bo bo giữ của
    "Của mình thì giữ bo bo, Của người thì thả cho bò nó ăn." (Cdao)

Tính từ

sửa

bo bo

  1. Khư khư giữ lấy.

Tham khảo

sửa
  • Bo bo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam