bo bo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ˧˧ ɓɔ˧˧ | ɓɔ˧˥ ɓɔ˧˥ | ɓɔ˧˧ ɓɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˧˥ ɓɔ˧˥ | ɓɔ˧˥˧ ɓɔ˧˥˧ |
Danh từ
sửabo bo
- Tên gọi thông thường của ý dĩ.
- "Chim quyên ăn trái bo bo, Thương người dệt lụa trao go một mình." (Cdao)
- (khẩu ngữ) cao lương.
- cơm trộn bo bo
- (địa phương, khẩu ngữ) xuồng máy.
- cho bo bo chạy dọc theo bờ sông
- Không chịu rời ra, bỏ ra (tiền bạc, của cải) cho ai, cứ một mực giữ chặt lấy.
- bo bo giữ của
- "Của mình thì giữ bo bo, Của người thì thả cho bò nó ăn." (Cdao)
Tính từ
sửabo bo
Tham khảo
sửa- Bo bo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam