infuse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈfjuːz/
Ngoại động từ
sửainfuse ngoại động từ /ɪn.ˈfjuːz/
- Rót, đổ.
- Pha (trà).
- Truyền (sự phấn khởi, sức sống... ).
- to infuse zeal into somebody — truyền lòng sốt sắng cho ai
Chia động từ
sửainfuse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to infuse | |||||
Phân từ hiện tại | infusing | |||||
Phân từ quá khứ | infused | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infuse | infuse hoặc infusest¹ | infuses hoặc infuseth¹ | infuse | infuse | infuse |
Quá khứ | infused | infused hoặc infusedst¹ | infused | infused | infused | infused |
Tương lai | will/shall² infuse | will/shall infuse hoặc wilt/shalt¹ infuse | will/shall infuse | will/shall infuse | will/shall infuse | will/shall infuse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infuse | infuse hoặc infusest¹ | infuse | infuse | infuse | infuse |
Quá khứ | infused | infused | infused | infused | infused | infused |
Tương lai | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | infuse | — | let’s infuse | infuse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửainfuse nội động từ /ɪn.ˈfjuːz/
- Ngấm.
- let it infuse for another five minutes — để cho ngấm độ năm phút nữa
Chia động từ
sửainfuse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to infuse | |||||
Phân từ hiện tại | infusing | |||||
Phân từ quá khứ | infused | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infuse | infuse hoặc infusest¹ | infuses hoặc infuseth¹ | infuse | infuse | infuse |
Quá khứ | infused | infused hoặc infusedst¹ | infused | infused | infused | infused |
Tương lai | will/shall² infuse | will/shall infuse hoặc wilt/shalt¹ infuse | will/shall infuse | will/shall infuse | will/shall infuse | will/shall infuse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infuse | infuse hoặc infusest¹ | infuse | infuse | infuse | infuse |
Quá khứ | infused | infused | infused | infused | infused | infused |
Tương lai | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse | were to infuse hoặc should infuse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | infuse | — | let’s infuse | infuse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "infuse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)