Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɪm.ˈpɛr/

Ngoại động từ

sửa

impair ngoại động từ /ɪm.ˈpɛr/

  1. Làm suy yếu, làm sút kém.
    to impair someone's health — làm suy yếu sức khoẻ ai
  2. làm hư hỏng, làm hư hại.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.pɛʁ/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực impair
/ɛ̃.pɛʁ/
impairs
/ɛ̃.pɛʁ/
Giống cái impair
/ɛ̃.pɛʁ/
impaires
/ɛ̃.pɛʁ/

impair /ɛ̃.pɛʁ/

  1. Lẻ.
    Nombre impair — số lẻ
    Foliole impaire — (thực vật học) lá chét lẻ

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
impair
/ɛ̃.pɛʁ/
impairs
/ɛ̃.pɛʁ/

impair /ɛ̃.pɛʁ/

  1. (Thân mật) Sự vụng về.
  2. (Thân mật) Điều vụng về.

Tham khảo

sửa