identification
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑɪ.ˌdɛn.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən/
Hoa Kỳ | [ɑɪ.ˌdɛn.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən] |
Danh từ
sửaidentification /ɑɪ.ˌdɛn.tə.fə.ˈkeɪ.ʃən/
- Sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất.
- Sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì).
- Sự phát hiện ra, sự nhận diện ra.
- identification of enemy units — sự phát hiện ra những đơn vị địch
- Sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào.
- identification with the party — sự gắn bó chặt chẽ với đảng
- identification with the student movenment — sự gia nhập phong trào học sinh
Tham khảo
sửa- "identification", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /i.dɑ̃.ti.fi.ka.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
identification /i.dɑ̃.ti.fi.ka.sjɔ̃/ |
identifications /i.dɑ̃.ti.fi.ka.sjɔ̃/ |
identification gc /i.dɑ̃.ti.fi.ka.sjɔ̃/
Tham khảo
sửa- "identification", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)