nhận dạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔn˨˩ za̰ːʔŋ˨˩ | ɲə̰ŋ˨˨ ja̰ːŋ˨˨ | ɲəŋ˨˩˨ jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˨˨ ɟaːŋ˨˨ | ɲə̰n˨˨ ɟa̰ːŋ˨˨ |
Động từ
sửanhận dạng
- Nhìn hình dáng, đặc điểm bên ngoài để nhận ra một đối tượng nào đó.
- nhận dạng chữ kí
- nhận dạng tử thi
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam