hush
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhəʃ/
Danh từ
sửahush /ˈhəʃ/
- Sự im lặng.
- in the hush of night — trong cảnh im lặng của đêm khuya
Ngoại động từ
sửahush ngoại động từ /ˈhəʃ/
- Làm cho im đi, làm cho nín lặng.
- to hush a baby to sleep — dỗ em bé ngủ im
- (+ up) Bưng bít, ỉm đi.
- to hush up a scandal — bưng bít một chuyện xấu xa
Chia động từ
sửahush
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hush | |||||
Phân từ hiện tại | hushing | |||||
Phân từ quá khứ | hushed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hush | hush hoặc hushest¹ | hushes hoặc husheth¹ | hush | hush | hush |
Quá khứ | hushed | hushed hoặc hushedst¹ | hushed | hushed | hushed | hushed |
Tương lai | will/shall² hush | will/shall hush hoặc wilt/shalt¹ hush | will/shall hush | will/shall hush | will/shall hush | will/shall hush |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hush | hush hoặc hushest¹ | hush | hush | hush | hush |
Quá khứ | hushed | hushed | hushed | hushed | hushed | hushed |
Tương lai | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hush | — | let’s hush | hush | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahush nội động từ /ˈhəʃ/
Thán từ
sửahush /ˈhəʃ/
Chia động từ
sửahush
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hush | |||||
Phân từ hiện tại | hushing | |||||
Phân từ quá khứ | hushed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hush | hush hoặc hushest¹ | hushes hoặc husheth¹ | hush | hush | hush |
Quá khứ | hushed | hushed hoặc hushedst¹ | hushed | hushed | hushed | hushed |
Tương lai | will/shall² hush | will/shall hush hoặc wilt/shalt¹ hush | will/shall hush | will/shall hush | will/shall hush | will/shall hush |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hush | hush hoặc hushest¹ | hush | hush | hush | hush |
Quá khứ | hushed | hushed | hushed | hushed | hushed | hushed |
Tương lai | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush | were to hush hoặc should hush |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hush | — | let’s hush | hush | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "hush", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)