im lặng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
im˧˧ la̰ʔŋ˨˩ | im˧˥ la̰ŋ˨˨ | im˧˧ laŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
im˧˥ laŋ˨˨ | im˧˥ la̰ŋ˨˨ | im˧˥˧ la̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửaim lặng
- (Hoặc đg.) Không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động.
- Im lặng trong giờ làm việc.
- Hai người im lặng nhìn nhau.
- Không có một hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phải có thái độ, phải có phản ứng.
- Im lặng ngồi nhìn việc sai trái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "im lặng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)