Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
im˧˧ la̰ʔŋ˨˩im˧˥ la̰ŋ˨˨im˧˧ laŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
im˧˥ laŋ˨˨im˧˥ la̰ŋ˨˨im˧˥˧ la̰ŋ˨˨

Tính từ

sửa

im lặng

  1. (Hoặc đg.) Không phát ra tiếng động, tiếng nói, đang có hoạt động.
    Im lặng trong giờ làm việc.
    Hai người im lặng nhìn nhau.
  2. Không có một hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phảithái độ, phảiphản ứng.
    Im lặng ngồi nhìn việc sai trái.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa