humpty-dumpty
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌhəɱ.ti.ˈdəɱ.ti/
Danh từ
sửahumpty-dumpty /ˌhəɱ.ti.ˈdəɱ.ti/
- Cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu).
- Người béo lùn.
- Người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được.
- Người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình).
Tham khảo
sửa- "humpty-dumpty", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)