nhai lại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːj˧˧ la̰ːʔj˨˩ | ɲaːj˧˥ la̰ːj˨˨ | ɲaːj˧˧ laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːj˧˥ laːj˨˨ | ɲaːj˧˥ la̰ːj˨˨ | ɲaːj˧˥˧ la̰ːj˨˨ |
Động từ
sửanhai lại
- Nói những động vật như trâu, bò. . . có dạ dày gồm bốn ngăn, nuốt thức ăn vào rồi sau lại ợ ra miệng, nhai lại một lần nữa, như trâu, bò.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhai lại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)