hóa trang
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaː˧˥ ʨaːŋ˧˧ | hwa̰ː˩˧ tʂaːŋ˧˥ | hwaː˧˥ tʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˩˩ tʂaːŋ˧˥ | hwa̰˩˧ tʂaːŋ˧˥˧ |
Động từ
sửahóa trang
- Hoá trang.
- (Xem từ nguyên 1).
- Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình.
- Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (Võ Nguyên Giáp)
- Nói diễn viên tô vẽ mặt mũi và thay đổi quần áo để sắm một vai.
- Việc hoá trang cho diễn viên cũng là một nghệ thuật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hóa trang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)