diễn viên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ viən˧˧ | jiəŋ˧˩˨ jiəŋ˧˥ | jiəŋ˨˩˦ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ viən˧˥ | ɟiən˧˩ viən˧˥ | ɟiə̰n˨˨ viən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửadiễn viên
- Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim điện ảnh.
- Diễn viên điện ảnh.
- Đạo diễn và các diễn viên.
Tham khảo
sửa- "diễn viên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)