mặt mũi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ muʔuj˧˥ | ma̰k˨˨ muj˧˩˨ | mak˨˩˨ muj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ mṵj˩˧ | ma̰t˨˨ muj˧˩ | ma̰t˨˨ mṵj˨˨ |
Danh từ
sửamặt mũi
- Như mặt mày
- mặt mũi khôi ngô
- (khẩu ngữ) Mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể diện, danh dự.
- xấu hổ, không còn mặt mũi nào nhìn mọi người nữa
Tham khảo
sửa- Mặt mũi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam