Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɡrɑɪm/

Danh từ sửa

grime /ˈɡrɑɪm/

  1. Bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi... ); cáu ghét.
    a face covered with grime and sweat — mặt đầy ghét và mồ hôi

Ngoại động từ sửa

grime ngoại động từ /ˈɡrɑɪm/

  1. Làm cho bám đầy bụi bẩn; làm cho cáu ghét.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa