grav
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | grav | grava, graven |
Số nhiều | graver | gravene |
grav gđc
- Mồ, mả, mộ. Huyệt.
- De fulgte ham til graven.
- Det er mange graver på kirkegården.
- en grav fra steinalderen
- å være taus som graven — Câm như hến.
- å få en våt grav — Được hải táng. Chết đuối.
- å gå i graven — Chết, từ trần.
- å stå på gravens rand — Sắp chết.
- fra vuggen til graven — Suốt cuộc đời.
- å snu/vende seg i sin grav — Đội mồ sống dậy.
- Hầm, hố, hốc.
- Den som graver en grav for andre faller selv nedi. — Ác giả ác báo. Gậy ông đập lưng ông.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) gravlund gđ: Nghĩa địa, nghĩa trang.
- (1) gravplass gđ: Nghĩa địa, nghĩa trang.
- (1) gravsted gđ: Nơi chôn cất.
- (2) dyregrav: Hầm bẫy thú.
- (2) skyttergrav: Chiến hào.
Tham khảo
sửa- "grav", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)