giải tỏa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ twa̰ː˧˩˧ | jaːj˧˩˨ twaː˧˩˨ | jaːj˨˩˦ twaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ twa˧˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ twa̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửagiải tỏa, giải toả
- Phá tan sự kìm hãm.
- Xóa bỏ phương tiện chiến tranh hoặc đẩy lui lực lượng quân sự phong tỏa để mở đường liên lạc với ngoài.
- Giải toả một cứ điểm quan trọng.
- Làm cho phân tán, thoát khỏi tình trạng bế tắc.
- Giải toả hàng hoá trong ga.
- Giải toả mọi vướng mắc có từ lâu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giải tỏa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)