phong tỏa
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ twa̰ː˧˩˧ | fawŋ˧˥ twaː˧˩˨ | fawŋ˧˧ twaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ twa˧˩ | fawŋ˧˥˧ twa̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửaphong tỏa
- Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài.
- Phong tỏa đường biển.
- Kinh tế bị phong tỏa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phong tỏa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)