Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤m˨˩ haʔam˧˥kim˧˧ haːm˧˩˨kim˨˩ haːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˧ ha̰ːm˩˧kim˧˧ haːm˧˩kim˧˧ ha̰ːm˨˨

Định nghĩa sửa

kìm hãm

  1. Ngăn trở ráo riết, không cho tiến.
    Kìm hãm nền kinh tế thuộc địa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa