galvanize
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡæl.və.ˌnɑɪz/
Ngoại động từ
sửagalvanize ngoại động từ /ˈɡæl.və.ˌnɑɪz/
- mạ kẽm
- Mạ điện.
- (Nghĩa bóng) Làm phấn khởi, kích động, khích động.
- to galvanize someone into action — khích động ai cho hoạt động thêm
Chia động từ
sửagalvanize
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "galvanize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)